176 hạng mục giám định xe Toyota đã qua sử dụng Toyota Sure?

  1. Còn sách hướng dẫn sử dụng xe, sổ bảo hành, bảo dưỡng
  2. Kiểm tra dữ liệu trên hệ thống TMSS
  3. Kiểm tra mã vận hành DTC
  4. Động cơ và hộp số
  5. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (nếu có)
  6. Hệ thống trợ lực tay lái điện EPS (nếu có)
  7. Hệ thống kiểm soát hành trình CCS (nếu có)
  8. Hệ thống túi khí SRS
  9. Hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC (nếu có)
  10. Hệ thống chống trượt TRC (nếu có)
  11. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD (nếu có)
  12. Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA (nếu có)
  13. Khóa cửa xe từ xa (nếu có)
  14. Bộ chìa khóa
  15. Hệ thống chống trộm hoạt động bình thường
  16. Cửa mở/đóng bình thường
  17. Khóa cánh cửa, cơ chế khóa cửa từ bên trong hoạt động  bình thường
  18. Đèn trần và đèn cửa xe hoạt động bình thường
  19. Hệ thống khởi động bằng nút bấm (nếu có)
  20. Đèn cảnh báo trên bảng đồng hồ trung tâm
  21. Đồng hồ đo nhiên liệu hoạt động bình thường
  22. Đồng hồ đo nhiệt độ động cơ hoạt động bình thường
  23. Còi hoạt động bình thường
  24. Túi khí ở điều kiện tốt
  25. Hoạt động của đèn pha – cos bình thường
  26. Độ sáng của đèn pha trước đạt yêu cầu
  27. Đèn nháy hoạt động
  28. Đèn phanh hoạt động
  29. Đèn sương mù hoạt động (nếu có)
  30. Đèn khoảng cách hoạt động bình thường
  31. Đèn xi nhan hoạt động
  32. Đèn lùi hoạt động
  33. Đèn biển số hoạt động
  34. Không có hư hại đối với mặt đèn
  35. Các mức đèn hoạt động tốt (nếu có)
  36. Các mức độ sáng của bảng đồng hồ hoạt động tốt (nếu có)
  37. Màn hình hiển thị đa thông tin MID hoạt động bình thường (nếu có)
  38. Cơ chế hoạt động cột lái trợ lực điện/ trợ lực thủy lực
  39. Đèn báo khẩn cấp hoạt động bình thường
  40. Cơ chế giảm ánh sáng gương chiếu hậu trong xe bình thường
  41. Gương chiếu hậu hai bên trong tình trạng tốt
  42. Gương chiếu hậu có thể được điều chỉnh ở mọi góc độ
  43. Không có vết xước, hay rạn nứt trên tất cả các cửa sổ
  44. Lớp phim chống nắng ở tình trạng tốt (nếu có)
  45. Cửa kính hoạt động bình thường
  46. Nút điều khiển khóa/mở cửa và cửa sổ điện, khóa kính
  47. Hệ thống điều hòa hoạt động bình thường
  48. Chức năng đài và đĩa CD/ DVD/ TV hoạt động bình thường (nếu có)
  49. Tiếng loa đài không bị ngắt quãng khi điều chỉnh tăng âm lượng, tăng ga
  50. Âm thanh cảnh báo khi gài số lùi (nếu có)
  51. Camera lùi  hoạt động bình thường (nếu có)
  52. Ăng-ten hoạt động tốt
  53. Chức năng điều chỉnh tay lái bình thường
  54. Hệ thống điều khiển trên tay lái hoạt động bình thường (nếu có)
  55. Hệ thống kết nối không dây: blue tooth hoạt động bình thường (nếu có)
  56. Đồng hồ hoạt động bình thường và thời gian chính xác
  57. Châm thuốc hoạt động tốt
  58. Khay đựng tàn thuốc ở điều kiện tốt (nếu có)
  59. Nguồn điện 12V (nếu có)
  60. Tấm chắn nắng ở tình trạng tốt
  61. Chỗ để ly hoạt động tốt (nếu có)
  62. Ghế và điều chỉnh ghế ở điều kiện tốt và hoạt động bình thường
  63. Có tựa đầu và hoạt động bình thường
  64. Hệ thống nhớ vị trí ghế hoạt động bình thường (nếu có)
  65. Dây đai an toàn ở điều kiện tốt và hoạt động bình thường
  66. Đèn sấy kính sáng khi bật sấy kính
  67. Các thiết bị hoạt động tốt và ở tình trạng tốt
  68. Các vật liệu bên trong như vinyl, nhựa hay da,… không bị rách
  69. Không có dấu hiệu của việc sửa chữa thiết bị nguyên bản
  70. Không có vết bẩn, rác
  71. Hộp để đồ trung tâm, các cửa gió điều hòa sạch sẽ
  72. Vết hàn khung cánh cửa phải sạch sẽ
  73. Mồi thuốc lá và gạt tàn sạch sẽ, sử dụng bình thường (nếu có)
  74. Tấm ốp cửa và các hộc để đồ trên cửa sạch sẽ
  75. Đệm ghế, thảm sàn, tựa đầu hoạt động bình thường, không có vết bẩn
  76. Không có mùi hôi và mùi nước hoa hắc
  77. Kính phải sạch sẽ
  78. Không có hư hại ở cấu trúc khung thân
  79. Ngoại thất không có vết xước
  80. Không có vết móp trầy (xước) sơn
  81. Gầm xe, sát xi không bị rách, hư hại
  82. Màu sơn không bị sai khác
  83. Kính không bị hư hại hay lỗi gì
  84. Cản không bị xước và rách
  85. Chắn bùn ở tình trạng tốt (nếu có)
  86. Lô gô, biểu tượng và các tem nhãn ở tình trạng tốt
  87. Loại bỏ các thiết bị không có trong nguyên bản
  88. Hệ thống dây sưởi kính sau không bị đứt (nếu có)
  89. Thùng xe ở điều kiện tốt (đối với xe bán tải)
  90. Thùng liner ở điều kiện tốt (đối với xe bán tải)
  91. Nắp khoang hành lý mở/đóng bình thường (đối với xe bán tải)
  92. Cản sau xe ở điều kiện tốt và được lắp đặt chắc chắn
  93. Đánh giá tân trang ngoại thất
  94. Ngoại thất sạch sẽ
  95. Không có vết chảy sơn, vết gợn
  96. Không có vết xước
  97. Màu sơn bóng đẹp và đồng màu
  98. Không có vết bẩn, vết dính, miếng dán
  99. Nắp đậy trục bánh xe không có bụi của má phanh
  100. La zăng/ ốp vành bánh xe sạch sẽ
  101. Má lốp sạch sẽ (không còn dầu nhớt, vết bẩn)
  102. Tình trạng khoang hành lý
  103. Cơ chế mở nắp capo/ nắp khoang hành lý bằng cần gạt
  104. Đèn bên trong khoang hành lý hoạt động bình thường
  105. Không có vết nứt, gãy ở phần/ tấm che lốp dự phòng
  106. Lốp dự phòng ở điều kiện tốt
  107. Đầy đủ kích và bộ dụng cụ sửa chữa đi kèm
  108. Khoang hành lý phải ngăn nắp, sạch sẽ
  109. Lốp dự phòng sạch sẽ
  110. Dụng cụ tháo lốp dự phòng và lốp dự phòng
  111. Tình trạng khoang động cơ
  112. Tem ghi thông tin xe ở dưới nắp capo/ cánh cửa/ ghế ngồi
  113. Kiểm tra bộ lọc gió động cơ
  114. Ắc quy ở tình trạng tốt và hoạt động tốt
  115. Hệ thống dây điện và cầu chì ở tình trạng tốt
  116. Tình trạng và mức nước trong các bình ở mức bình thường
  117. Mức dầu động cơ bình thường
  118. Mức dầu côn, dầu phanh bình thường
  119. Dầu số tự động, dầu trợ lực lái ở mức bình thường
  120. Kiểm tra đường ống dẫn ga
  121. Kiểm tra các dây đai (dây cu-roa)
  122. Kiểm tra các đường ống dẫn nước
  123. Kiểm tra rò rỉ nước làm mát
  124. Khoang động cơ sạch sẽ
  125. Tấm cách nhiệt khoang động cơ trong tình trạng sạch sẽ
  126. Kiểm tra thước lái, rô tuyn lái
  127. Kiểm tra bộ cần nối vô lăng, cao su che bụi thước lái,
  128. Không có vết rách ở ống cao su bọc cần lái và ổ trục
  129. Kiểm tra vòng bi moay ơ
  130. Kiểm tra rò rỉ dầu cầu/ mức dầu cầu
  131. Kiểm tra rò rỉ của vỏ hộp số, bình dầu động cơ
  132. Ốp la zăng được khóa chặt và không bị hư hại
  133. Mâm đúc ở tình trạng tốt
  134. Lốp ở tình trạng tốt
  135. Độ dầy hoa lốp đáp ứng tiêu chuẩn
  136. Kiểm tra ống dầu phanh/ càng phanh/ phanh
  137. Má phanh hoạt động bình thường
  138. Đĩa phanh, trống phanh hoạt động bình thường
  139. Kiểm tra hoạt động của hệ thống giảm sóc, rò rỉ
  140. Kiểm tra ống xả và cơ cấu treo ống xả hoạt động bình thường
  141. Phốt đầu cốt máy không bị chảy dầu
  142. Không có hư hại trục láp/ trục các đăng
  143. Kiểm tra rò rỉ nhiên liệu
  144. Kiểm tra rò rỉ các loại nhớt khác
  145. Chất lượng và mức dầu hộp số ở mức độ tốt
  146. Thay dầu máy và bộ lọc dầu
  147. Tình trạng tăng vòng tua máy khi động cơ nguội
  148. Không có âm thanh lạ khi khởi động động cơ ở nhiệt độ thấp
  149. Cánh bướm ga không bị mắc kẹt khi khởi động động cơ ở nhiệt độ thấp
  150. Tình trạng lái xe khi động cơ mới khởi động
  151. Tình trạng lái xe khi động cơ hoạt động bình thường
  152. Tình trạng của động cơ khi hoạt động bình thường
  153. Kiểm tra hệ thống kiểm soát khí thải
  154. Quạt tỏa nhiệt két nước làm mát
  155. Bàn đạp phanh không bị cản trở và ở độ cao bình thường
  156. Bàn đạp phanh không bị rung khi phanh
  157. Hệ thống ABS hoạt động trong trường hợp phanh khẩn cấp
  158. Điều chỉnh phanh tay (hành trình kéo ngắn & hoạt động bình thường)
  159. Côn và hệ thống truyền động hoạt động tốt
  160. Kiểm tra vào số giật, vào số trễ
  161. Việc sang số hoạt động bình thường khi động cơ đã hoạt động
  162. Hệ thống khóa hộp số và công tắc/ nút bấm shift lock
  163. Chuyển số với lẫy chuyển số trên tay lái hoạt động tốt (nếu có)
  164. Điều khiển chuyển từ 2WD sang 4WD một cách nhẹ nhàng,
  165. Quay tay lái từ vị trí hết cỡ bên trái sang hết cỡ bên phải
  166. Tay lái ở vị trí trung tâm khi xe chạy trên đường thẳng
  167. Không bị kéo sang trái hay phải khi lái xe trên mặt đường phẳng
  168. Không có dấu hiệu cột lái bị lắc ở bất kỳ tốc độ nào
  169. Công tắc điều chỉnh đèn tự động hoạt động tốt (nếu có)
  170. Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước (AFS) hoạt động
  171. Chức năng của nút điều chỉnh, cần điều chỉnh gạt mưa hoạt động tốt
  172. Vị trí cần gạt mưa, lưỡi gạt mưa hoạt động bình thường
  173. Motor phun nước rửa kính hoạt động bình thường
  174. Đồng hồ tốc độ và đồng hồ vòng tua máy hoạt động bình thường
  175. Chức năng Cruise Control hoạt động bình thường (nếu có)
  176. Không có tiếng ồn lạ từ quạt của hệ thống điều hòa
  177. Động cơ không bị rung và có tiếng ồn bất thường
  178. Không có tiếng ồn từ bên ngoài(tiếng ồn lạ, tiếng ồn gió…)
  179. Các thiết bị, chi tiết nội thất không bị sự cố hay  tiếng ồn lạ từ bên trong

NHẬN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
ĐẶC BIỆT CỦA DÒNG XE TOYOTA MỚI

Anh/chị hãy điền thông tin dưới đây để nhận nhanh báo giá & Ưu đãi mua xe Toyota sau 5 phút nhé.

    Block "quang-cao-multiplex" not found

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Trưởng Phòng KD

    Contact Me on Zalo